K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1 : Đọc các số sau : 100 000 : ……………………………………………………………….. 1 000 000 : …………………………………………………………….. 30 000 000 : ……………………………………………………………. 45 234 345 : ………………………………………………………………. 234 445 098 : ……………………………………………………………….. 123 000 209 :...
Đọc tiếp

Bài 1 : Đọc các số sau : 100 000 : ……………………………………………………………….. 1 000 000 : …………………………………………………………….. 30 000 000 : ……………………………………………………………. 45 234 345 : ………………………………………………………………. 234 445 098 : ……………………………………………………………….. 123 000 209 : ………………………………………………………………. Bài 2 : Viết các số sau : a) Hai trăm linh ba nghìn : ……………………………………. b) Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm : ………………………. c) Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai : …………….. Bài 3 : Viết số gồm : a) 4 triệu , 6 trăm nghìn và 9 đơn vị : ……………………………………. b) 3 chục triệu , 4 triệu , 7 trăm và 8 đơn vị : …………………………… c) 2 trăm triệu và 3 đơn vị : ………………………….. Bài 4 : Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 300 484 098 ; 198 390 456 ; 568 403 021 ; 873 049 764 ; 873 876 986 …………………………………………………………………………. Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 123 ; 124 ; 125 ; ……..;……..;……….. b) 346 ; 348 ; 350 ; ……..; ……..;………. c) 450 ; 455 ; 460 ; ……..;………;……… d) 781 ; 783 ; 785 ;………;………;……… e) 1 ; 2 ; 4 ;8 ; 16 ; ………..; ………; ………. Bài 6 : a) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số , ba chữ số , bốn chữ số : ……………………………………………………………. b) Viết số lớn nhất có hai chữ số , ba chữ số , bốn chữ số : ………………………………………………………………. c) Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số , ba chữ số , bốn chữ số : ………………………………………………………………. d) Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số , ba chữ số , bốn chữ số :…………………………………………………………….. e) Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số , ba chữ số , bốn chữ số :…………………………………………………………. f) Viết số lẻ nhỏ nhất có hai hữ số , ba chữ số , bốn chữ số :………………………………………………………….. h)Viết số tròn chục nhỏ nhất :…………………….. I ) Viết số chắn lớn nhất : ……………………… k) Viết số lẻ bé nhất : ……………………………… Chương 2 : Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a) 56 789 + 1 655 897 b) 456 893 – 123 456 c) 256 789 + 39 987 d) 9 685 413 – 325 578 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : a) 428 x 39 – 4674 : 82 b) 324 x 250 + 5781 : 47 c) 309 x 207 + 2488 : 35 d) 2057 x 23 – 9146 : 72 Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 1344 : 24 9108 : 36 899 : 29 432 : 36 9450 : 35 17 825 : 67 10395 : 31 68044 : 35 28905 : 23 28624 : 45 37100 : 68 42927 : 49 16884 : 26 38481 : 27 44604 : 36 Bài 4 : Tìm x : a) 30 240 : x = 42b ) X x 12 = 24 12c ) X x 37 = 1135 b) 25 x X = 91 00e ) ( X + 3 ) x 247 = 407 55f ) 57 316 : ( x – 8 ) = 632 Bài 6 : Tính bằng cách hợp lí : a) 234 x 25 + 234 x 75 b) 765 x 123 – 765 – 23 c) 476 x ( 45 + 55 ) d) 2 414 : 5 : 3 e) ( 76 x 28 ) : 7 G ) ( 175 + 29 070 ) : 5 Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 12 347 + 23 455 + 76 545 ( 450 x 27 ) : 505 x 134 x 4 142 x 12 + 142 x 18 1 678 x 85 – 75 x 1 678 123 x 4 x 25 25 x 276 x 4 289 x 73 + 27 x 289 35 000 : 25 : 4 2 x 4 x 25 x 50 4 x 12 + 4 x 16 – 4 x 8 3 x 17 +3 x 25 – 3 x 2 Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 tấn = …… tạ b) 2 tấn 3 tạ = …….. tạ c) 4 tấn 6 kg = ……… kg d) 5 tạ 17 kg = ………. Kg e) 4 hg = ……. g f) 7 dag = ……. g i)23 tạ = ……… yến k ) 12 tấn 5 kg = ……. Kg a) 2 tấn = ………. Tạ b) 4 tấn 6 tạ = …….. tạ c) 1 tấn 9 kg = ……. Kg d) 24 hg = ………. G e) 756 dag = ……….. g f) 24 598 kg = …… tấn……..kg h)1 879 g = …….kg………g Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 20 000 kg = …… tạ b) 12 000 tạ = …….. tấn c) 45 000 g = ……. kg d) 23 000 kg = ………. Tấn e) 3 456 kg = ……... tấn………kg g)1 929g = …….. kg ……… g h) 349 kg = …….. tạ ………..kg Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 km = …….m b) 3 km 54 m = …….m c) 12 m = ………..dm d) 7m 4cm = …………. cm g)1/2 km = ……..m h) 1/5 m = ……….cm i) 2 600 dm = ………..m k ) 4 200 = ……….m a) 5 km = ..m b) 2 km 14 m = ………m c) 32 m = ……….dm d) 8m 6cm = …….. cm e) 5 600 dm = ……m f) 9 100 cm = ………m Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 giờ 5 phút = ……….. phút b) 4 phút 23 giây = ………. giây c) 7 phút 12 giây = ……. Giây d) 1/2 giờ = ……. Phút g) 1/3 phút = ……… giây h) 1/5 phút = ………. Giây i) 123 giây = …. phút……giây k) 189 phút = …… giờ …… phút m) 3 thế kỉ = …. năm n) 1/5 thế kỉ = ….năm p) 3 ngày = …… giờ a) 3 giờ 15 phút = ….. phút b) 2 phút 90 giây = ………. Giây c) 523 giây = …..phút………giây d) 109 phút = ……. Giờ…….giây e) 3 ngày = ………giờ Bài 5 : So sánh các đại lượng sau : <,>,= a) 3 kg 50 g … 3050 b) 4h 36 phút … 5425 giây c) 8 km 7dam … 2484 m d) 3 năm … 48 tháng e) 875 m .. 46 hm f) 12 km 750 dam …12750 g) 3 năm 18 tháng … 60 tháng h) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg Bài 6:Tính các đại lượng sau : a) 72 hm 5 m + 72 m = ……m b) 157 phút + 4 giờ = …….. phút c) 15 năm – 126 tháng = ….. tháng d) 5 tấn 7 kg x 20 kg = ………..kg Bài 7 : Đổi đơn vị : a) 12 tấn = …… tạ = …… yến = …….. kg b) 254 000 kg = …… tấn = ……… hg = ………..dag c) 357 km = ……..dam = ………..dm = ………..mm d) 50 400 hm = ….km = ……cm = ………….m Bài 8 : Một tuần có 7 ngày , hỏi : a) 10 tuần thì có bao nhiêu ngày ? b) 623 ngày thì có bao nhiêu tuần ? Bài 9 : Tính thời gian Minh thực hiện các hoạt động buổi sáng ? Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút tập thể dục và vệ sinh đến 6 giờ 35 phút . Sau đó đi bộ đến trường là lúc 7 giờ . a) Hỏi thời gian Minh tập thể dục là bao lâu ? b) Thời gian Minh đi bộ tới trường mất bao nhiêu phút ? Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau : a) 25 và 75 b) 12 , 27 , 34 , 56 c) 121 , 54 , 44 , 14 , 11 d) 0 , 10 , 35 , 26 , 125 Bài 2 : Tìm số A cho biết trung bình cộng của A và 37 là 82 . Bài 3 : Tìm số A cho biết trung bình cộng của A và 12 và 36 là 203 . Bài 4 : Trong 3 năm xã Hoài tăng dân số lần lượt là 70 , 85 , 65 người . Hỏi trung bình mỗi năm số dân xã Hoài tăng bao nhiêu người ? Bài 5 : Một công ty chuyển vận tải gạo vào thành phố . Công ty có 8 ô tô trong đó có một ô tô chở được 4500 kg gạo , 1 ô tô chở được 64 tạ gạo . Các ô tô còn lại mỗi xe chở được 52 tạ gạo . Hỏi trung bình mỗi xe ô tô chở được bao nhiêu tạ gạo ? Bài 6 : Trên quãng đường di chuyển từ Hà Nội đến Thái Nguyên , một giờ đầu ô tô chạy với vận tốc 45 km/h . Hai giờ tiếp ô tô chạy với vận tốc 39 km / h . Một giờ cuối cùng ô tô chạy mất 43 km / h . Tính vận tốc trung bình ô tô chạy mỗi giờ . Bài 7 : Một tổ sản xuất mối thu hoạch trong năm đợt như sau : 45 tạ , 60 tạ , 75 tạ , 72 tạ và 98 tạ . Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối .? Bài 8 : Sự tăng dân số của xã trong 3 năm lần lượt là : 90 người , 86 người , 70 người . Hỏi trung bình mỗi năm của xã đó tăng thêm bao nhiêu nguời ? Bài 9 : Một của hàng chuyển máy bằng ô tô . Lần đầu có 3 ô tô , mỗi ô tô chuyển được 16 máy . Lần sau có 5 ô tô khác , mỗi ô tô chuyển được 24 máy . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy ? Bài 10 : Một công ty chuyển thực phẩm vào thành phố . Có 5 ô tô , mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô , mỗi ô tô chuyển được 45 tạ . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ? Bài 11 : Mỗi ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km , giờ thứ hai chạy được 60 km , giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy đượcbao nhiêu ki – lô – mét ? Bài 12 : a) Số trung bình cộng của hai số bằng 8 . Biết một trong hai số bằng 9 , tìm số kia ? b) Số trung bình cộng của hai số bằng 20 . Biết một trong hai số bằng 30 , tìm số kia ? Bài 1 : Tổng hai số là 48 . Hiệu của hai số là 12 . Tìm hai số đó ? Bài 2 : Tổng của hai số là 36 . Hiệu là của hai số là 18 . Tìm số đó ? Bài 3 : Tuổi bố và tuổi con cộng lại là 50 . Bố hơn con 28 tuổi . Tính tuổi mỗi người . Bài 4 : Một lớp học có 36 học sinh . Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 4 bạn . Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam , bao nhiêu học sinh nữ ? Bài 5 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 485 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 45 cây . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài 6: Tuổi chị và truổi em cộng lại được 32 . Em kém chị 8 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Bài 7 : Một thư viện mới mua thêm 45 quyển sách gồm 2 loại : sách văn học và sách khoa học . Số sách văn học nhiều hơn sách khoa học 11 quyển . Hỏi mỗi loại sách có bao nhiêu quyển ? Bài 8 : Hai đội làm đường cùng đắp 1 đoạn đường dài 800 m . Đội thứ nhất đắp được ít hơn đội thứ 2 136 m đường . Hỏi mỗi đội đắp được bao nhiêu mét đường ? Bài 9 : Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc . Thửa thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa thứ hai 6 tạ . Hỏi mỗi thửa thu hoạc được bao nhiêu ki – lô – gam thóc ? Bài 10 : Lớp 1 và lớp 2 cùng thu hoạch được 127 kg giấy . Lớp 2 thu hoạch được nhiều hơn lớp Một 9kg giấy . Hỏi mỗi lớp thu hoạc được bao nhiêu ki – lô – gam giấy ? Bài 11 : Hai tấm vải dài tất cả 114 m . Tấm vải dài hơn tấm vải thứ hai 6 m . Hỏi mỗi tấm dài bao nhiêu mét ? Bài 12 : Một hình chữ nhật có chu vi là 250 m , chiều dài hơn chiều rộng là 47 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó . Bài 13 : Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A và 4B là 26 , lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh . Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu hoạc sinh ? Bài 14 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 247 m . Chiều dì hơn chiều rộng 37 m . Người ta trồng khoai trong khu đất đó , tính ra cứ 8 m2 thì thu hoạch được 32 kg khoai . Hỏi người ta thu hoạch được ở khu đất đó bao nhiêu tạ khoai ?

16
1 giờ trước (10:49)

Bài 1: Đọc các số sau
- 100 000: Một trăm nghìn
- 1 000 000: Một triệu
- 30 000 000: Ba mươi triệu
- 45 234 345: Bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn mươi lăm
- 234 445 098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm chín mươi tám
- 123 000 209: Một trăm hai mươi ba triệu không nghìn hai trăm linh chín

1 giờ trước (10:50)

Bài 2: Viết các số sau
Hai trăm linh ba nghìn: 203 000
Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm: 1 942 300
Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai: 308 000 962

1 giờ trước (10:40)

\(7^{3x-2}-3\cdot7^3=7^3\cdot4\)

=>\(7^{3x-2}=3\cdot7^3+4\cdot7^3=7^4\)

=>3x-2=4

=>3x=6

=>x=2

1 giờ trước (10:41)

Gọi số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là a(bạn) và b(bạn)

(Điều kiện: \(a,b\in Z^+\))

Số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với 8 và 7

=>\(\dfrac{a}{8}=\dfrac{b}{7}\)

Lớp 7B có ít hơn lớp 7A là 5 bạn nên a-b=5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{a}{8}=\dfrac{b}{7}=\dfrac{a-b}{8-7}=\dfrac{5}{1}=5\)

=>\(\left\{{}\begin{matrix}a=5\cdot8=40\\b=5\cdot7=35\end{matrix}\right.\left(nhận\right)\)

Vậy: số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 40(bạn) và 35(bạn)

2 giờ trước (10:04)

2,5dm=0,25m

4 giờ trước (8:09)

chiều cao miếng bìa: \(15\cdot\dfrac{1}{3}=5\left(cm\right)\)

diện tích miếng bìa: (15 x 5) : 2 = 37,5 (cm2)

3 giờ trước (8:51)

chiều cao miếng bìa là:
15 . \(\frac13\) = 5 (cm)
diện tích miếng bìa là: (15x5) : 2 = 37,5 (\(\operatorname{cm}^2\))

12 giờ trước (23:31)

Để B nguyên thì \(x⋮x-3\)

=>\(x-3+3⋮x-3\)

=>\(3⋮x-3\)

=>\(x-3\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)

=>\(x\in\left\{4;2;6;0\right\}\)

=>Giá trị x nguyên lớn nhất để B là số nguyên là x=6

3 giờ trước (9:11)

`B = x/(x-3) = (x-3+3)/(x-3) = (x-3)/(x-3) + 3/(x-3) = 1 + 3/(x-3)`

Để `B` nguyên

`<=> 3 ⋮ x-3`

`<=> x-3 ∈ Ư(3)`

`=> x-3  ∈ {-1 ;-3 ; 1; 3}`

`=>  x  ∈ {2 ; 0 ; 4 ; 6}`

`=> x = 6` là giá trị lớn nhất

Vậy `x` nguyên có giá trị lớn nhất để `B` nguyên khi `x=6` 

16 giờ trước (20:25)

Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11. Nên a là 11

Biểu thức: 1967 + a x 5 = 1967 + 11 x 5 = 2022

15 giờ trước (21:24)

ket qua cua bai nay la 2022


18 giờ trước (18:11)

\(x\cdot\left(x-100\right)=0\\ =>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-100=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=100\end{matrix}\right.\)

vậy phương trình có 2 nghiệm là: \(x_1=0;x_2=100\)

15 giờ trước (21:06)

Ta có: x(x-100)=0

\(\rArr\) \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x-100=0\end{array}\right.\) \(\rArr\) \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=100\end{array}\right.\)

Vậy pt có 2 nghiệm x=0 hoặc x=100

18 giờ trước (18:17)

\(-\dfrac{15}{4}\cdot\left(-\dfrac{16}{25}\right)=\dfrac{12}{5}\)