Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bình phương của một tổng hay một hiệu SVIP
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A+B)2 =
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
Viết biểu thức 9x2−12x+4 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu ta được
Viết biểu thức 16x2+16xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu ta được
Biểu thức (x+51)2 bằng
Kết quả của phép tính (21x−0,5)2 là
Tính giá trị của biểu thức 49x2−70x+25 tại x=71.
Trả lời:
Cho x2+y2=30 và xy=11. Giá trị của (x−y)2 là
Viết biểu thức (3x)2−6x+1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được
Kết quả (x−3)2=
Đơn thức thích hợp điền vào ô trống (x+6)2=x2+□+36 là
Khai triển (3x−4y)2 ta được
Khai triển (2x−2y)2ta được
Biểu thức 41x2y2+xy+1 bằng
Viết biểu thức 25x2−20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được
Cho biểu thức (2a+3b)2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Khai triển biểu thức trên ta được biểu thức 4a2+12ab+9b2. |
|
| b) Với a=1;b=−2 giá trị của biểu thức trên bằng 16. |
|
| c) Để giá trị của biểu thức bằng 0 thì a=23b. |
|
| d) Với a=1;b=−1 giá trị của biểu thức bằng 2. |
|
Cho biểu thức x(1−x)+(x−1)2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Rút gọn biểu thức trên ta được x−1. |
|
| b) Với x=0 thì biểu thức nhận giá trị bằng 0. |
|
| c) Với x=1 thì biểu thức nhận giá trị bằng 1. |
|
| d) Để x(1−x)+(x−1)2=2 thì x=−1. |
|
Đa thức nào sau đây là diện tích hình vuông có cạnh 2x−5?
Giá trị của biểu thức x2+21x+161 tại x=49,75 là
Giá trị của biểu thức B=100x2+20xy+y2 với x=19;y=10 bằng
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây