Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập nâng cao: Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các đa thức sau, đa thức luôn nhận giá trị không âm là
4x2−4x.
4x2−4x−1.
4x2+4x+1.
4x2+4x.
Câu 2 (1đ):
Giá trị biểu thức B=16x2+40xy2+25y4 biết 4x+5y2+1=0 bằng
2.
3.
1.
4.
Câu 3 (1đ):
Cho x+y=3. Tính giá trị của biểu thức P=x2+2xy+y2−4x−4y+1.
Trả lời:
Câu 4 (1đ):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=x2−4x+10.
Trả lời:
Câu 5 (1đ):
Giá trị của biểu thức (a−b)2 với a+b=7 và a.b=12 là
−2.
1.
2.
−1.
Câu 6 (1đ):
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B=4−16x2−8x.
Trả lời:
Câu 7 (1đ):
Cho biểu thức A=x2−4x+1.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Với x=0 thì biểu thức nhận giá trị bằng 0. |
|
| b) A=(x−2)2. |
|
| c) Với x=−1thì biểu thức nhận giá trị bằng 6. |
|
| d) Với mọi x∈R thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng −3. |
|
Câu 8 (1đ):
Cho biểu thức M=7−9x2−8x.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Với x=0 biểu thức nhận giá trị bằng 7. |
|
| b) Với x=1 biểu thức nhận giá trị bằng −10. |
|
| c) Có tồn tại giá trị của x để biểu thức nhận giá trị bằng 9. |
|
| d) Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng 979. |
|
Câu 9 (1đ):
Cho x+y=2; x2+y2=10.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) x.y=−3. |
|
| b) A=x3+y3 có giá trị bằng 62. |
|
| c) B=(x+y)3 có giá trị bằng 44. |
|
| d) x=1;y=−3 hoặc x=3;y=−1. |
|
Câu 10 (1đ):
Cho các số nguyên a,b,c thỏa mãn (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=210. Tính giá trị biểu thức A=∣a−b∣+∣b−c∣+∣c−a∣.
Trả lời:
OLMc◯2022