Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
(2x+3y)(2x−3y) bằng
4x2−9y2.
4x−9y.
2x2−3y2.
4x2+9y2.
Câu 2 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
x2−4y2 bằng
(x−2y)(x+2y).
(x−2)(x+2).
(x−2)(x+y).
(x−4y)(x+4y).
Câu 3 (1đ):
Điền lần lượt vào hai chỗ trống ..(1).. và ..(2).. để có đẳng thức đúng (x− ..(1).. ).( ..(2).. +3)=x2−3.
3 và 3.
x và 3.
3 và −x.
3 và x.
Câu 4 (1đ):
Kết quả x2−121=
(x−11)(x−11).
(x+11)(x+11).
(x−11)(x+11).
(x−11)(11−x).
Câu 5 (1đ):
Kết quả x2−(2y)2=
(x+2y)(x+2y).
(x−2y)(x+2y).
x2+2y2.
x2−2y2.
Câu 6 (1đ):
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống sau: x2−□=(x−4y)(x+4y) là
4y2.
4.
16.
16y2.
Câu 7 (1đ):
Đa thức (3−xy2)2−(2+xy2)2 biến đổi được thành đa thức nào dưới đây?
10−xy2.
5+10xy2.
10+5xy2.
5−10xy2.
Câu 8 (1đ):
Thu gọn đa thức 9x2−(3x−4)2 ta thu được đa thức có bậc
1.
2.
3.
0.
Câu 9 (1đ):
Kết quả phép tính (5x−3)(5x+3) là
5x2−3.
25x2−9.
25x2+9.
5x2+3.
Câu 10 (1đ):
Dạng hiệu hai bình phương của biểu thức (x2−4y)(x2+4y) là
x2−16y2.
x4−16y2.
x4−4y2.
x2−4y.
Câu 11 (1đ):
Kết quả thu gọn (x−5)2−(x+5)2 là
20x.
2x2+50.
−20x.
50.
Câu 12 (1đ):
Cho biểu thức (x+2y)2−(x−2y)2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Rút gọn biểu thức trên ta được 2x2−8y2. |
|
| b) Với x=0;y=1thì giá trị của biểu thức bằng 8. |
|
| c) Với x=2;y=−1 thì giá trị của biểu thức bằng −16. |
|
| d) Để (x+2y)2−(x−2y)2=0 thì x=0 hoặc y=0. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022