Hãy cân bằng những PTHH sau:
1) FeS2+O2--- SO2 +Fe2O3
2)Cu+HNO3----Cu(NO3)2+NO+H2O
3)CuSO4+NaOH----- Cu(OH)2+Na2SO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_S=\frac{m}{M}=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
a,PTHH: \(S+O_2\rightarrow SO_2\)(có nhiệt độ nữa nhé)
(mol) 1 1 1
(mol) 0,5 0,5 0,5
b) Theo pt, ta có: \(n_S=n_{SO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{SO_2}=n.M=0,5.64=32\left(gam\right)\)
c)Theo pt, ta có: \(n_S=n_{O_2}=n_{SO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}\left(đktc\right)=n.22,4=0,5.22,4=11,2\left(lít\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}\left(đktc \right)=n.22,4=0,5.22,4=11,2\left(lit\right)\)
TL
a)\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
b)\(n_S=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)\(\)
0,5->0,5 0,5 (mol)
\(m_{SO_2}=0,5.64=32\left(g\right)\)
c)
\(V_{SO_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 , tổng số hạt cơbản là 140 và số hạt mang - giainhanh.vn
click vào link để tham khảo lời giải
a) Dấu hiệu chứng tỏ PƯHH xảy ra :
Nhôm tan, xuất hiện khí bay
b) Sơ đồ phản ứng : Al + HCl --> AlCl3
PTHH : < VT có H còn VP không có H , bạn xem lại đề -- >
a, Dấu hiệu: nhôm tam xuất hiện khí bay
b, vVUTR0N ( vào TK )
đây là phản ứng thế nhé, có thể mở sách tìm hiểu thêm.
Trả lời :
a, Gọi CTHH của hợp chất là CxOy
Theo công thức hóa trị ta có : x . IV = y . II <=> x = 1, y = 2
=> CTHH của hợp chất là CO2.
b, Gọi CTHH của hợp chất là Fex(SO4)y
Theo công thức hóa trị ta có : x . III = y . II <=> x = 2, y = 3
=> CTHH của hợp chất là Fe2(SO4)3.
\(2H_2O\rightarrow^{đpdd}2H_2+O_2\)
Ở Catot: \(2H^++2e\rightarrow H_2\)
Ở Anot: \(2O^{2-}\rightarrow O_2+4e\)
1. \(m_{KOH}=500.3\%=15g\)
Vì KOH không bị điện phân nên nước tham gia điện phân
Ở Anot thu được khí Oxi
\(n_{O_2}=\frac{67,2}{22,4}=3mol\)
\(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\)
\(\rightarrow n_{H_2}=2n_{O_2}=6mol\)
\(\rightarrow V_{\text{khí}}=22,4.\left(6+3\right)=201,6l\)
2. \(m_{ddsaupu}=500-6.2-3.32=392g\)
\(\rightarrow C\%_{KOH}=\frac{15.100}{392}=3,82\%\)
Lập phương trình hóa học và cho biết hệ số cân bằng trong từng phản ứng
1. C2H4 + 3O2 --> 2CO2 + 2H2O
2. 2C2H2 + 5O2 --> 4CO2 + 2H2O
3. 2C6H6 + 15O2 --> 12CO2 + 6H2O
4. 2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O
5. 4KMnO4 --> 2K2MnO4 + 2MnO2 + 2O2
1.\(4FeS_2+11O_2\rightarrow8SO_2+2Fe_2O_3\)
2.\(3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
3. \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+NaSO_4\)
\(1.FeS_2+O_2---->SO_2+Fe_2O_3\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow8SO_2+2Fe_2O_3\)
\(2.Cu+HNO_3---->CU\left(NO_3\right)_2+NO+H_2O\)
\(3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
\(3.CuSO_4+NaOH---->Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)