
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Headache,Stomachache,Fever,Backache,toothache,sore eyes,....
mater, temperature, toothache, earach, sore throat, stomach ache, hearache, backache, fever, pain, flut,cold, cough, cancer, lung cancer.
có vài từ cô giáo ra thêm như cancer là ung thư, pain là vết thương ,flut là cảm cúm.

1. Tầng = floor
2. Đường phố = Street
3. Quê hương = hometown
4. Vùng quê = countryside
5. Đất nước = country
6. Yên bình = Peaceful
7. Đông đúc = Crowded
8. Bận rộn = Busy

Đằng sau mỗi cuốn sách giáo khoa tiếng anh của mỗi khối đều có tem bản quyền. Bên trong có mã số. em truy cập theo địa chỉ ghi trên tem bản quyền. sau đó nhập mã, trên đó có các file nghe nói, mà em cần nhé.

¯\_(ツ)_/¯