Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Độ dài của vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ, góc giữa hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán vectơ: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
- Hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng, ba điểm thẳng hàng
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Biểu thức tọa độ của phép toán vectơ: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ SVIP
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a=2i−3j và b=−i+2j. Tọa độ của c=a−b là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn MA=2MB. Biết A(1;1),B(10;4), tọa độ của điểm M là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các vectơ a=(1;−3),b=(4;0),c=(2;1). Tọa độ của vectơ u=2a+3b−c là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a=(1;5),b=(−2;1). Tọa độ vectơ c=3a+2b là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tọa độ vectơ u biết u+b=0 và b=(2;−3) là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−3;3),B(1;4),C(2;−5). Tọa độ điểm M thỏa mãn 2MA−BC=4CM là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;3),B(4;2). Điểm D thỏa mãn OD+2DA−2DB=0. Tọa độ điểm D là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;3),B(4;0),C(2;−5). Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức MA+MB−3MC=0 là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(2;−1) và b=(5;3). Tọa độ vectơ c, biết c+a=b là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các vectơ a=(x;2), b=(−5;1) và c=(x+10;y). Biết c=2a−3b. Giá trị của x−y bằng
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây