Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Độ dài của vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ, góc giữa hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán vectơ: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
- Hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng, ba điểm thẳng hàng
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng, ba điểm thẳng hàng SVIP
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(k−31;5),B(−2;12) và C(32;k−2). Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A,B,C thẳng hàng?
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3;−1) và N(2;−5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M,N?
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Biết A(1;3),B(−3;1),C(−2;2). Tọa độ đỉnh D là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho u=(2;−2),v=(1;8). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2),B(−1;5),C(2;m). Giá trị của m để C∈AB là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm M(−2;1),N(4;5),P(3;0),Q(0;11).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) MN=(6;4). |
|
| b) Hai vectơ MQ và PN cùng phương. |
|
| c) Ba điểm M,N,P thẳng hàng. |
|
| d) Gọi R là điểm thỏa mãn RM+2RN=0, khi đó ba điểm P,Q,R thẳng hàng. |
|
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;1),B(3;2),C(4;−1). Tọa độ điểm D nằm trên trục hoành sao cho tứ giác ABCD là hình thang là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−2;5),B(2;2),C(10;−5). Biết điểm E(m;1) thỏa mãn tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE. Giá trị của m là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;1),B(−1;−4),C(−2;0).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) OC=−2j. |
|
| b) ∣AB∣=35. |
|
| c) Tọa độ I(−23;−2) với I là trung điểm của BC. |
|
| d) Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Khi đó D(1;5). |
|
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;−4),B(6;0),C(m;4). Giá trị của tham số m để A,B,C thẳng hàng là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(1;−1),B(2;4),C(2;7),D(3;3). Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ a=(1;−2). Vectơ cùng phương với vectơ a là
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây