Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước nguyện, ước vọng....
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "mơ": Mơ mông, mơ tưởng, mơ tưởng....
ngồi = đứng
lên = xuống
lười = chăm
ngắn = dài
dài = ngắn
-hok tốt_
ngồi=đứng
lên=xuống
lười=siêng năng
ngắn=dài
dài=ngắn
Chúc bn học tốt.
Hướng dẫn giải:
- Từ mang nghĩa trên là: Mong ước.
- Đặt câu với từ vừa tìm được:
Em mong ước sau này trở thành một cô giáo dạy văn.
1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống
2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...
3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.
1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn
mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha
Im SORRY
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
ước,nghĩ
Những từ có nghĩa giống với từ nhớ, mong: mong chờ, mong ngóng, nhớ nhung, nhớ mong , ngóng đợi, chờ đợi...
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!